Dịch vụ thi công trọn gói của AnHouse năm 2024
1. Thi công nhà trọn gói là gì?
Dịch vụ xây nhà trọn gói (hay còn gọi là xây dựng trọn gói) là hình thức chủ nhà giao toàn bộ các công việc cho nhà thầu thi công từ xin phép xây dựng, thiết kế kiến trúc và kết cấu, dự toán chi phí đến thi công phần thô và hoàn thiện, kể cả việc hoàn công công trình.
Với dịch vụ xây nhà trọn gói, chủ nhà cần đưa ra yêu cầu, ý tưởng về ngôi nhà và cung cấp các văn bản, giấy tờ cần thiết, theo dõi quá trình làm thiết kế, thi công xây dựng và nhận bàn giao nhà. Còn tất cả các công việc đã có nhà thầu AnHouse thi công trọn gói thực hiện.Với hình thức này, chủ đầu tư sẽ có thể vẫn dành trọn vẹn thời gian cho công việc của mình công trình vẫn đảm bảo chất lượng hoàn mỹ .
2. Báo giá xây nhà trọn gói
AN HOUSE xin gửi đến bạn bảng giá xây nhà trọn gói. Đơn giá này đã bao gồm thi công các hạng mục phần thô, hoàn thiện. Trong đó, khi gia chủ lựa chọn dịch vụ xây dựng nhà trọn gói thì sẽ được miễn giảm chi phí thiết kế kiến trúc. Hãy liên hệ với AN HOUSE để được tư vấn và dự toán chi phí xây nhà miễn phí và nhanh chóng nhất.
Trước khi tìm hiểu giá thi công trọn gói thì chúng ta cùng làm rõ phần diện tích xây dựng trọn gói. Tương tự như cách tính diện tích xây dựng phần thô. Diện tích xây dựng trọn gói được xác định dựa trên phần diện tích xây dựng phần móng, phần thân (tầng 01,tầng 02…tầng n), và phần mái. Tương ứng với các phần diện tích sẽ có các đơn giá thi công khác nhau.
Hình ảnh minh hoạ cách tính diện tích sàn xây dựng trọn gói
STT | HẠNG MỤC | DIỆN TÍCH SÀN XD |
I | PHẦN MÓNG | |
1 | Móng đơn | 20-30 % diện tích xây dựng tầng 01 |
2 | Móng cọc (chưa bao gồm phần cọc ép) | 30-40 % diện tích xây dựng tầng 01 |
3 | Móng băng | 50-70 % diện tích xây dựng tầng 01 |
4 | Móng bè | 80-100 % diện tích xây dựng tầng 01 |
II | SÀN SỬ DỤNG | |
9 | Tầng 01 (trệt) | 100 % diện tích |
10 | Tầng 2,3… (lầu 1,2….) | 100 % diện tích |
IV | PHẦN MÁI | |
11 | Mái BTCT | 40-50 % diện tích sàn mái |
12 | Mái lợp tôn | 25-30 % diện tích sàn mái |
14 | Mái ngói vì kèo thép | 50-70 % diện tích mái |
15 | Mái BTCT dán ngói | 80-100 % diện tích mái |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | DIỆN TÍCH (M2) | ĐƠN GIÁ GÓI CƠ BẢN (VNĐ/M2) | ĐƠN GIÁ GÓI TỐT (VNĐ/M2) |
1 | Phần móng | m2 | Theo % diện tích xây dựng tầng 01 | 3.000.000 | 3.200.000 |
2 | ∑ Tổng diện tích các sàn sử dụng (tầng 1+ tầng 2+….+tầng n) | m2 | 100% diện tích sàn các tầng | 5.500.000 | 7.000.000 |
3 | Phần mái | m2 | Theo % diện tích xây dựng phần mái | 3.000.000 | 3.200.000 |
Ví dụ: Thi công trọn gói gói cơ bản nhà phố hiện đại 3 tầng kích thước các tầng 20mx5, kết cấu móng băng, mái BTCT lợp tôn. Giá xây dựng trọn gói được tính như sau:
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | DIỆN TÍCH (M2) | ĐƠN GIÁ GÓI CƠ BẢN (VNĐ) | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
1 | Phần móng băng (70% DT tầng 01) | m2 | 70 | 3.000.000 | 210.000.000 |
2 | Tầng 01 (100% DT) | m2 | 100 | 5.500.000 | 550.000.000 |
3 | Tầng 02 (100% DT) | m2 | 100 | 5.500.000 | 550.000.000 |
4 | Tầng 03 (100% DT) | m2 | 100 | 5.500.000 | 550.000.000 |
5 | Tầng mái BTCT (50% DT) | m2 | 50 | 3.000.000 | 150.000.000 |
6 | Mái tôn (30% DT) | m2 | 30 | 3.000.000 | 90.000.000 |
7 | Tổng cộng (vnđ) | 2.100.000.000 |
3. Vật tư thi công nhà trọn gói
Vật tư thi công trọn gói bao gồm vật tư thi công phần thô + vật tư hoàn thiện tương ứng với 2 gói giá khác nhau. Anhouse xin gửi tới quý khách hàng bảng vật tư cụ thể dưới đây .
Bảng chủng loại vật tư xây dựng phần trọn gói
STT | CHỦNG LOẠI VẬT TƯ | NGUỒN GỐC XUẤT XỨ | GHI CHÚ | |
VẬT TƯ GÓI CƠ BẢN | VẬT TƯ GÓI TỐT | |||
A | PHẦN THÔ | |||
1 | Gạch đất sét nung 6,5×10,5×22 cm | Gạch tuynel Hưng Nguyên, Thanh Chương hoặc tương đương | Gạch tuynel Hưng Nguyên, Thanh Chương hoặc tương đương | |
2 | Cát san lấp | Cát Nam Đàn, Thanh Chương | Cát Nam Đàn, Thanh Chương | |
3 | Cát vàng | Cát Nam Đàn, Thanh Chương, Tân Kỳ.. | Cát Nam Đàn, Thanh Chương, Tân Kỳ.. | |
4 | Xi măng | Nghi Sơn, Bỉm Sơn | Nghi Sơn | |
5 | Thép các loại | Thép Hoà Phát, pomina, Việt Nhật | Thép Tisco | |
6 | Đá 1×2, đá 4×6 | Đá Nghệ An | Đá Hà Tĩnh | |
7 | Bê tông tươi (mác M250, M200,M150) | BT thương phẩm | BT thương phẩm | |
8 | BT trộn thủ công | Trộn thủ công cho cột và cấu kiện nhỏ | Trộn thủ công cho cột và cấu kiện nhỏ | |
9 | Dây điện các loại | Cadivi, Trần Phú | Trần Phú | |
10 | Thiết bị điện âm tường | Sino, Cadivi | Panasonic | |
11 | Ống nhựa PVC cấp nước âm tường | Tiền Phong | Tiền Phong | |
12 | Ống PPR cấp nước | Tiền Phong, Vesbo | Tiền Phong, Vesbo | |
13 | Tôn lợp | Việt Nhật hoặc tương đương | olympic, Hoa Sen | |
14 | Ngói lợp 10 viên/m2 | Đơn giá ngói 15.000đ/viên | Đơn giá ngói 20.000đ/viên | |
15 | Chống thấm | Màng chống thấm Bitumex 2ml hoặc tương đương | Màng chống thấm Bitumex 2ml hoặc tương đương | |
B | HOÀN THIỆN | |||
I | PHẦN SƠN BẢ | |||
1 | Bột trét tường | Việt Nhật, Alo hoặc tương đương | Dulux, Jotun, KoVa hoặc tương đương | |
2 | Sơn nội, ngoại thất | Việt Nhật, Alo hoặc tương đương | Dulux, Jotun, KoVa hoặc tương đương | |
II | GẠCH LÁT,ỐP | |||
3 | Gạch cremic lát nền nhà | 160.000 đ/m2 | 250.000 đ/m2 | |
4 | Gạch cremic lát nền WC, ban công | 120.000 đ/m2 | 180.000 đ/m2 | |
5 | Gạch ốp tường nhà WC | 130.000 đ/m2 | 200.000 đ/m2 | |
6 | Gạch len chân tường | Cùng loại lát nền nhà, cao 12cm | Cùng loại lát nền nhà, cao 12cm | |
III | CẦU THANG, TAM CẤP | |||
7 | Đá cầu thang, tam cấp | Đá hoa cương, 800.000đ/m2 | Đá hoa cương Kim Sa hoặc tương đương, 1.400.000đ/m2 | |
8 | Cầu thang | Tay vịn Gỗ lim Nam Phi, lan can sắt, trụ gỗ sồi | Tay vịn Gỗ lim Nam Phi, vách kính cường lực, trụ gỗ lim Nam Phi | |
9 | Ô lấy sáng cầu thang (nếu có) | Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm, tấm lấy sáng polycarbonate | Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm, tấm lấy sáng kính cường lực | |
IV | CỬA | |||
10 | Cửa chính tầng 01 | Nhôm hệ 55 PMA,kính an toàn | Cửa gỗ lim NamPhi | |
11 | Cửa đi và cửa sổ còn lại | Nhôm hệ 55 PMA, kính an toàn, phụ kiện Kin Long | Cửa nhôm Xingfa hệ 55, kính an toàn, phụ kiện Kin Long | |
12 | Xuyên hoa | Khung sắt hộp 20×20,sơn 2 thành phần | Khung sắt hộp 20×20,sơn 2 thành phần | |
V | TRẦN THẠCH CAO, TRẦN THẢ | |||
13 | Trần thạch cao | Khung xương Hà Nội, tấm thường | Khung xương Vĩnh Tường, tấm Gyproc chống ẩm | |
14 | Trần thả nhựa | Khung xương Hà Nội, tấm thường | Khung xương Vĩnh Tường, tấm Vĩnh Tường chống ẩm | |
VI | THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
15 | Bồn cầu vệ sinh | Viglacera, Cearsa, Inax đơn giá 2.000.000/bộ | Cearsa, Inax đơn giá 4.000.000/bộ | |
16 | Lavabo | Viglacera, Cearsa, Inax đơn giá 600.000/bộ | Cearsa, Inax đơn giá 1.500.000/bộ | |
17 | Vòi rửa labo | Viglacera, Cearsa, Inax đơn 800.000/bộ | Cearsa, Inax đơn giá 1.500.000/bộ | |
18 | Vòi sen tắm | Viglacera, Cearsa, Inax đơn giá 900.000/bộ | Cearsa, Inax đơn giá 2.200.000/bộ | |
19 | Vòi xịt vệ sinh | Inax đơn giá 150.000/bộ | Viglacera, Cearsa, Inax đơn giá 400.000/bộ | |
20 | Gương soi nhà vệ sinh | Viglacera, Cearsa, Inax đơn giá 300.000/bộ | Viglacera, Cearsa, Inax đơn giá 400.000/bộ | |
21 | Bồn nước 1500l | Bồn nước innox Việt Á hoặc tương đương | Bồn nước innox Việt Á hoặc tương đương | |
22 | Máy bơm nước | Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cái | Panasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cái | |
VII | THIẾT BỊ ĐIỆN | |||
23 | Thiết bị công tắc điện, ổ cắm | Sino, vanlock | Panasonic | |
24 | Bóng đèn chiếu sáng phòng ngủ | 120.000/bộ, đèn Philips, Rạng Đông… | 250.000/bộ, đèn Philips, Rạng Đông… | |
25 | Bóng đèn chiếu sáng ốp trần | 150.000/bộ | 300.000/bộ | |
26 | Đèn ban công | 150.000/bộ | 300.000/bộ | |
27 | Đèn cầu thang | 120.000/bộ | 250.000/bộ |